Hồ sơ năng lực
MỤC LỤC
PHẦN I – GIỚI THIỆU CÔNG TY…………………………….…….…………2
- THÔNG TIN CHUNG……………………………………….………..3
- NGÀNH NGHỀ KINH DOANH………………………….…………3
- SƠ ĐỒ TỔ CHỨC…………………………………………….………..4
PHẦN II – NĂNG LỰC TÀI CHÍNH………………………………….……….5
- BẢNG TÓM TẮT TÀI SẢN…………………………………...………5
- TÍN DỤNG NGÂN HÀNG…………….………………………….….6
PHẦN 3 – NĂNG LỰC NHÂN SỰ, MÁY MÓC THIẾT BỊ………….…..…..7
- NĂNG LỰC NHÂN SỰ……………………………………………...8
- NĂNG LỰC MÁY MÓC THIẾT BỊ…………………………………10
PHẦN IV – HỒ SƠ KINH NGHIỆM…………………………………....…….12
PHẦN V – THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC…………………………………….21
- CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN…………………………………….29
- GIẢI THƯỞNG BÌNH CHỌN……………………………………...34
PHẦN I
GIỚI THIỆU CÔNG TY
- THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
- Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP SAO VIỆT HƯNG YÊN
(Tiền thân là CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ SAO VIỆT, thành lập năm 2004)
- Tên viết tắt: VINASTAR INC., JSC
Trụ sở: Thôn thượng Bùi xã Trung Hòa huyện Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên
Văn phòng & nhà máy INOX: Cụm CN Hà Bình Phương, xã Hà Hồi,
huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 337666 11/ 12/ 13 / 14 Fax : 024. 33766615
Nhà máy Thép Sao Việt Hưng Yên: Thôn Thượng Bùi, xã Trung Hòa, huyện Yên mỹ, tỉnh Hưng Yên
Email: imex1@vinastar.com.vn
Website: www.vinastar.com.vn
Tài khoản 1: 0611 000 256 886 tại Ngân hàng Vietcombank - CN Ba Đình HN
Tài khoản 2: 1201 000 996 8686 tại Ngân hàng BIDV CN Sở giao dịch 1 HN
Mã số thuế: 09 008 69113
Vốn điều lệ: 30.000.000.000 VNĐ (Ba mươi tỷ đồng)
Vốn đầu tư (vốn điều lệ và vốn khác): 100.000.000.000 VNĐ (Một trăm tỷ)
Đại diện: Ông Hoàng Văn Hào Chức vụ: Giám đốc
2. NGHÀNH NGHỀ KINH DOANH
-
- Sản xuất sắt, thép, gang
- Sản xuất ống thép, hộp thép
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại
- Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ;
- Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.
3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
PHẦN II
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
1. BẢNG TÓM TẮT TÀI SẢN
Tóm tắt
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
1 |
Tổng tài sản |
360.859.586.211 |
388.665.705.249 |
425.150.150.250 |
2 |
Tổng nợ phải trả |
307.906.795.400 |
352.838.985.242 |
358.459.850.005 |
3 |
Tài sản ngắn hạn |
281.358.539.863 |
304.457.624.246 |
345.456.562.520 |
4 |
Tổng nợ ngắn hạn |
263.001.862.734 |
295.330.785.242 |
302.564.500.540 |
5 |
Doanh thu |
561.942.186.696 |
588.086.123.939 |
675.658.562.588 |
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
539.098.604 |
552.883.009 |
867.652.635 |
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
432.278.883 |
361.934.408 |
694.122.108 |
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
● Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam (BIDV) Chi nhánh sở giao dịch 1
Địa chỉ: Tháp A Vincom Center, 191 Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tài khoản: 1201 000 996 8686
Hạn mức tín dụng: 110.000.000.000 VNĐ
● Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) Chi nhánh Ba Đình
Địa chỉ: Tòa nhà HandiResco số 521 Kim Mã, P. Ngọc Khánh, Q. Ba Đình, Hà Nội
Tài khoản: 0611 000 25 68 86
Hạn mức tín dụng: 100.000.000.000 VNĐ
PHẦN III
NĂNG LỰC NHÂN SỰ, MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ
1. NĂNG LỰC NHÂN SỰ
DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT
STT |
CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT |
SỐ LƯỢNG |
SỐ NĂM KINH NGHIỆM |
I |
Thạc sỹ, Kỹ sư, cử nhân các ngành |
|
|
1 |
Thạc sỹ kinh tế |
03 |
07-15 |
2 |
Kỹ sư |